Lịch âm là một phần không thể thiếu trong đời sống văn hóa của người Việt. Việc xem lịch âm không chỉ giúp chúng ta nắm bắt được các ngày tốt xấu mà còn là cách để gìn giữ và truyền thống văn hóa lâu đời. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về lịch âm hôm nay, bao gồm giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, các ngày kỵ, ngũ hành, Bành Tổ Bách Kỵ Nhật, Khổng Minh Lục Diệu, Nhị Thập Bát Tú, Thập Nhị Kiến Trừ, Ngọc Hạp Thông Thư, hướng xuất hành và giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong.

mùng 8 tháng 3 2024

Giờ Hoàng Đạo và Giờ Hắc Đạo

  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). Đây là những khung giờ tốt, thích hợp cho việc bắt đầu các công việc quan trọng.
  • Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59). Nên tránh thực hiện các việc trọng đại trong những giờ này.

Các Ngày Kỵ và Ngũ Hành

  • Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn…
  • Ngày Tân Mùi: Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm Lộ Bàng Thổ, kỵ các tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu. Ngày Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kỵ mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

8 tháng 3 năm 2025

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật và Khổng Minh Lục Diệu

  • Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua. Mùi: Không nên uống thuốc.
  • Khổng Minh Lục Diệu: Ngày Tiểu Cát, mọi việc đều tốt lành, mưu đại sự hanh thông, được quý nhân nâng đỡ.

Nhị Thập Bát Tú và Thập Nhị Kiến Trừ

  • Nhị Thập Bát Tú: Sao Cang (Cang Kim Long – Ngô Hán), xấu (Hung Tú). Nên làm công việc cắt may. Kiêng cữ chôn cất, cưới gả, tranh đấu kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh. Sao Cang nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: kỵ làm rượu, thừa kế, lập lò, đi thuyền. Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì tốt.
  • Thập Nhị Kiến Trừ: Trực Định. Nên động thổ, san nền, sửa bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, cầu thân, nộp đơn, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công lò, mua súc vật. Không nên thưa kiện, xuất hành.

từ 8/3/2024 đến nay là bao nhiêu tháng

Ngọc Hạp Thông Thư và Hướng Xuất Hành

  • Ngọc Hạp Thông Thư: Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Thành, Kính Tâm, Ngọc Đường Hoàng Đạo. Sao xấu: Thiên Ôn.
  • Hướng xuất hành: Tây Nam đón Hỷ Thần và Tài Thần. Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

  • Ngọ (11h-13h) và Tý (23h-01h): Giờ tốt lành, may mắn, buôn bán có lời, người đi sắp về, phụ nữ có tin mừng.
  • Mùi (13h-15h) và Sửu (01h-03h): Cầu tài không lợi, ra đi hay thiệt, gặp nạn.
  • Thân (15h-17h) và Dần (03h-05h): Mọi việc tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam.
  • Dậu (17h-19h) và Mão (05h-07h): Mưu sự khó thành, kiện cáo nên hoãn, mất tiền, mất của.

8 tháng 3 âm lịch là ngày mấy dương lịch

  • Tuất (19h-21h) và Thìn (07h-09h): Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài hướng Nam.
  • Hợi (21h-23h) và Tị (09h-11h): Hay tranh cãi, gây chuyện, người ra đi nên hoãn.

Kết Luận

Việc xem lịch âm giúp chúng ta có cái nhìn tổng quan về ngày hôm nay, từ đó đưa ra quyết định phù hợp cho công việc và cuộc sống. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *